BỒN PHA CHẾ VÀ NẤU GELATIN
Model: PL - Series
Tổng quan thiết bị :
Chức năng chính của bồn là dùng để pha chế dịch thuốc hoặc ngâm nấu Gelatin tan chảy thành dung dịch keo trước khi cấp cho máy tạo nang
Chức năng Đặc điểm :
■ Bồn được chế tạo 3 lớp bao gồm lớp ngoài cùng bảo ôn cách nhiệt, lớp giữa chứa dung môi gia nhiệt bằng nước hoặc dầu, lớp trong cùng chứa dịch. Bồn được trang bị hệ điện trở gia nhiệt và bộ kiểm soát nhiệt độ tùy chỉnh được.
■ Cơ chế cánh khuấy với tốc độ điều chỉnh vô cấp giúp đảo đều dịch, phù hợp với nhiều loại nguyên liệu khác nhau
■ Bồn có trang bị quả cầu CIP và ngõ xả đáy, thuận tiện cho việc vệ sinh khi kết thúc quá trình sản xuất.
Các thông số kỹ thuật chính của bồn pha chế:
Model | PL-250 | PL-450 | PL-600 |
Thể tích tối đa của bồn | 250L | 450L | 600L |
Thể tích lớp vỏ gia nhiệt | 65L | 95L | 120L |
Nhiệt độ tối đa | 100°C | 100°C | 100°C |
Công suất động cơ cánh khuấy | 0.55kw | 1,1 kw | 1,1 kw |
Tốc độ khuấy tối đa | 60 vòng/phút | 60 vòng/phút | 60 vòng/phút |
Áp suất cho phép trong bồn | -0,09-0,1 Mpa | – 0,09-0,1 Mpa | – 0,09-0,1 Mpa |
Kích thước bồn | 806x2400mm | 1006X2500mm | 1106X2500mm |
Trọng lượng bồn | 335kg | 600kg | 750kg |
Thông số kỹ thuật chính nồi nấu Gelatin:
Model | RJ-250 | RJ-900 | RJ-600 |
Thể tích tối đa của bồn | 250L | 900L | 600L |
Thể tích lớp vỏ gia nhiệt | 65L | 170L | 120L |
Nhiệt độ tối đa | 100°C | 100°C | 100°C |
Công suất động cơ cánh khuấy | 1,1 kw | 3kw | 2,2 kw |
Tốc độ khuấy tối đa | 35 vòng/phút | 32 vòng/phút | 32 vòng/phút |
Áp suất cho phép trong bồn | – 0,09-0,1Mpa | – 0,09-0,1 Mpa | -0,09-0,1 Mpa |
Kích thước bồn | 806X2400mm | 1408X2550mm | 1208x2450mm |
Trọng lượng bồn | 345 kg | 1100 kg | 764kg |